| [quốc tịch] |
| | nationality; citizenship |
| | Xin nhập quốc tịch Việt Nam |
| To apply for Vietnamese citizenship |
| | Được cấp quốc tịch Việt Nam |
| To be granted Vietnamese citizenship; to acquire Vietnamese citizenship |
| | Vẫn giữ quốc tịch Việt Nam |
| To retain one's Vietnamese citizenship |
| | Mất quốc tịch Việt Nam |
| To lose one's Vietnamese citizenship |
| | Bị tước quốc tịch Việt Nam |
| To be deprived of one's Vietnamese citizenship |
| | Trở lại quốc tịch Việt Nam |
| To regain Vietnamese citizenship |
| | Từ bỏ quốc tịch Pháp |
| To renounce one's French citizenship |
| | Người không có quốc tịch (vì không được nước nào nhận là công dân của mình) |
| | Stateless person |
| | Cùng một lúc mang hai quốc tịch |
| | To have dual nationality |